- Từ điển Anh - Việt
Primeness
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Đầu tiên, sơ khai
Sự quan trọng nhất, tính căn bản, tính chủ yếu
Sự xuất sắc, chất lượng cao, sự thượng hạng
Sự hoàn hảo, sự ưu tú, sự tiêu biểu
Toán & tin
tính nguyên tố
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Primer
Danh từ: sách vở lòng, chất dùng để sơn lót, ngòi nổ, kíp nổ, (ngành in) cỡ chữ, sách nhập... -
Primer bath
bồn chứa sơn lót, -
Primer cap
ngòi mồi lửa, -
Primer detonator
kích nổ trước, -
Primer line
đường ống mồi nhiên liệu (vào động cơ), -
Primer oven
phòng sấy sơn lót, -
Primer pump
máy bơm mồi khởi động, -
Primer sensitive bulk emulsion explosive
loại thuốc nổ ở dạng nhũ tương rời nhậy vời mồi nổ, -
Primer surface
lớp sơn lót, -
Primero
Danh từ: bài primerô (phổ biến (thế kỷ) xvi, xvii ở châu Âu), -
Primers
, -
Primerval
Tính từ: nguyên thuỷ (như) primal, rất cổ, ban sơ, sơ khởi, primerval rocks, đá nguyên sinh, primerval... -
Primetide
Danh từ: lúc thanh xuân, -
Primeur
/ ´pri:mə: /, danh từ, rau quả đầu mùa, tin mới nhất, -
Primeurs
rau quả đầu mùa, -
Primeval
/ prai´mi:vəl /, Tính từ: nguyên thủy; thái cổ; ban sơ, sơ khai, Kỹ thuật... -
Primevally
/ prai´mi:vəli /, phó từ, -
Primidone
loài thuốc chống co giật, dùng chữađộng kính lớ, -
Primigenial
Tính từ: sơ sinh; sơ thành; nguyên thủy, -
Primigenious
Tính từ:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.