- Từ điển Anh - Việt
Priority number
Toán & tin
số ưu tiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Priority of
thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng, -
Priority of a creditor
quyền ưu tiên của chủ nợ, quyền đặc ưu, -
Priority of claim
quyền ưu tiên đòi bồi thường, -
Priority of construction
trình tự xây dựng, -
Priority of contract documents
thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng, -
Priority of output
ưu tiên đầu ra, -
Priority of purchase
quyền ưu tiên mua, -
Priority of starting
quyền thông hành ưu tiên, -
Priority percentage
tỉ lệ phần trăm ưu tiên, tỷ lệ ưu tiên, -
Priority performance option
tùy chọn chỉ hàng ưu tiên, -
Priority phase
pha ưu tiên, -
Priority polling
sự hỏi vòng ưu tiên, -
Priority processing
sự xử lý ưu tiên, -
Priority product
sản phẩm ưu tiên, sản phẩm ưu tiên (xuất, nhập khẩu), -
Priority program
chương trình ưu tiên, high-priority program, chương trình ưu tiên cao -
Priority queue
hàng đợi ưu tiên, hàng ưu tiên, priority queue system, hệ thống hàng đợi ưu tiên, priority queue system, hệ thống xếp hàng ưu... -
Priority queue system
hệ thống hàng đợi ưu tiên, hệ thống xếp hàng ưu tiên, -
Priority ranking schedule
bảng thứ tự ưu tiên, -
Priority rating
đánh giá thứ tự ưu tiên, -
Priority rationing
phân phối (khẩu phần) ưu tiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.