- Từ điển Anh - Việt
Probabilism
Mục lục |
/´prɔbəbi¸lizəm/
Thông dụng
Danh từ
(triết học) thuyết cái nhiên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Probabilist
Danh từ: người theo thuyết cái nhiên, -
Probabilistic
/ ¸prɔbəbi´listik /, tính từ, thuộc thuyết cái nhiên, theo xác suất, -
Probabilistic approach
phép xấp xỉ xác suất, -
Probabilistic automaton
ôtômat xác suất, -
Probabilistic decoding techniques
phương pháp giải mã xác suất, -
Probabilistic design
thiết kế theo xác suất, phương pháp thống kê, -
Probabilistic geometry
hình học xác suất, -
Probabilistic model
mô hình xác suất, -
Probability
/ ˌprɒbəˈbɪlɪti /, Danh từ: sự có thể có, khả năng có thể xảy ra;, cái rất có thể xảy... -
Probability amplitude
biên độ xác suất, -
Probability analysis
sự tính toán xác suất, -
Probability calculus
phép tính xác suất, -
Probability curve
đường xác suất, đường cong xác suất, đường cong xác suất, -
Probability density
mật độ xác suất, sự phân bố xác suất, mật độ xác suất, failure probability density, mật độ xác suất sai hỏng, probability... -
Probability density function-pdf
hàm mật độ xác suất-pdf, -
Probability density function (PDF)
hàm mật độ xác suất, -
Probability distribution
Danh từ: phân bố xác suất; sự phân bố theo xác suất, phân phối xác suất, phân bố xác suất,... -
Probability distribution function
hàm phân phối xác suất, hàm phân bố xác suất, -
Probability element
phần tử xác suất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.