- Từ điển Anh - Việt
Product/price parity
Xem thêm các từ khác
-
Product ID
số id sản phẩm, -
Product Inter-operation Test Report (PITR)
báo cáo đo thử khả năng phối hợp hoạt động của sản phẩm, -
Product Level
mức sản phẩm, mức của một sản phẩm trong bể chứa. -
Product Safety Working Group (Trilateral) (PSWG)
nhóm làm việc về an toàn sản phẩm (ba bên), -
Product Set Identification (PSID)
nhận dạng bộ sản phẩm, -
Product Term Sharing Arrangements (PTSA)
các thỏa thuận chia sẻ giá trị sản phẩm, -
Product Water
nước thành phẩm, nước đã qua xử lý tại một nhà máy xử lý nước và sẵn sàng đến tay người tiêu dùng. -
Product abandonment
sự loại bỏ một sản phẩm, sự loại bỏ sản phẩm, -
Product acceptance
sự chấp nhận sản phẩm (của người tiêu dùng), -
Product ad (enticement)
quảng cáo sản phẩm, -
Product ad advertisement
quảng cáo sản phẩm, -
Product adaptation
sự thích ứng của sản phẩm, -
Product adoption pace
nhịp độ chấp nhận sản phẩm, -
Product advertising
quảng cáo sản phẩm, -
Product aggregate
tập hợp tích, năng suất, -
Product allocation
phân phối sản phẩm, -
Product allowance
phụ cấp sản phẩm, -
Product analysis
phân tích sản phẩm, -
Product benefits
những lợi ích của sản phẩm, -
Product buyback
bán trở lại sản phẩm (của mậu dịch bù trừ), việc bán trở lại sản phẩm (của mậu dịch bù trừ), việc mua lại sản...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.