- Từ điển Anh - Việt
Programmable Serial Interface (PSI)
Xem thêm các từ khác
-
Programmable Work Station (PWS)
trạm làm việc có thể lập trình, -
Programmable character set (PCS)
tập ký tự lập trình được, -
Programmable controller
bộ điều khiển (theo) chương trình, bộ điều khiển có thể lập trình, -
Programmable controller (PC)
bộ điều khiển lập trình được, -
Programmable counter
bộ đếm lập trình được, -
Programmable device
thiết bị lập trình được, -
Programmable interrupt controller (PIC)
bộ điều khiển ngắt lập trình được, -
Programmable key
phím lập trình được, -
Programmable keyboard
bàn phím lập trình được, -
Programmable logic circuit
mạch logic lập trình được, -
Programmable logic control (PLC)
điều khiển lôgic khả lập trình, -
Programmable logic controller
ôtômat lập trình, -
Programmable logic controller (PLC)
bộ điều khiển logic lập trình được, -
Programmable logic device
thiết bị logic lập trình được, -
Programmable logic system
hệ thống logic lập trình được, -
Programmable logical controller
bộ điều khiển lập trình được (plc), -
Programmable memory
bộ nhớ lập trình được, -
Programmable power supply
nguồn cấp điện lập trình được, bộ nguồn chương trình hóa được, bộ nguồn khả lập trình, -
Programmable read-only memory-PROM
bộ nhớ chỉ đọc ra có thể chương trình hóa (prom), -
Programmable read-only memory (PROM)
bộ nhớ chỉ đọc lập trình được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.