- Từ điển Anh - Việt
Programme merchandising
Xem thêm các từ khác
-
Programme meter
chương trình kế, môđun kế, -
Programme modulation
sự biến điệu chương trình, -
Programme monitoring
sự giám trắc kế hoạch, -
Programme music
Danh từ: Âm nhạc tiêu đề, -
Programme narrative
sự mô tả chương trình, bài tường thuật kế hoạch, thuyết minh kế hoạch, -
Programme note
Danh từ: bản giới thiệu chương trình, -
Programme of work and budget
chương trình, summary of programme of work and budget, sơ lược chương trình làm việc và ngân sách -
Programme officer
viên chức phụ trách kế hoạch, -
Programme package
bó chương trình, chương trình ứng dụng (tin học), -
Programme packet
bó chương trình, -
Programme parade
Thành Ngữ:, programme parade, chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình) -
Programme planning and budgeting
sự thiết lập chương trình ngân sách, -
Programme repeater
bộ lặp lại chương trình, bộ phát lại chương trình, -
Programme selector
bộ chọn chương trình, -
Programme signal
tín hiệu biến điệu, -
Programme structure
cấu trúc chương trình, -
Programme timer
bộ định thời chương trình, -
Programme to Programme Communication (PPC)
truyền thông từ chương trình đến chương trình, -
Programme to be Submitted
chương trình phải đệ trình, -
Programme to be furnished
chương trình cần được nộp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.