- Từ điển Anh - Việt
Programming Assemblies Language (PAL)
Xem thêm các từ khác
-
Programming Language (version) 1 (PL/1)
ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1, -
Programming Language Design and Implementation (PLDI)
thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình, -
Programming Language for Microcomputers (PL/M)
ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính, -
Programming Manager
người quản lý lập trình, trưởng phòng lập trình, trưởng phòng, trưởng ban lập trình, trưởng ban lập trình, -
Programming Support Environment (PSE)
môi trường hỗ trợ lập trình, -
Programming accuracy
độ chính xác lập trình, -
Programming aid
sự trợ giúp lập trình, -
Programming aids
phương tiện lập trình, -
Programming change
sự thay đổi lập trình, -
Programming change log
nhật ký thay đổi lập trình, sổ ghi thay đổi chương trình, -
Programming department
phòng lập trình, -
Programming device
thiết bị chương trình hóa, -
Programming environment
môi trường lập trình, visual programming environment, môi trường lập trình trực quan -
Programming error
lỗi lập trình, -
Programming flowchart
lưu đồ lập chương trình, lưu đồ lập trình, -
Programming in Logic
lập trình theo ngôn ngữ prolog, ngôn ngữ prolog, -
Programming in Logic (programming language) (PROLOG)
lập trình bằng ngôn ngữ lôgic (ngôn ngữ lập trình), -
Programming in logic (Prolog)
ngôn ngữ lập trình, -
Programming instruction
lệnh lập trình, -
Programming keywords
các từ khóa lập trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.