- Từ điển Anh - Việt
Project appraisal
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
đánh giá thiết kế
Kỹ thuật chung
sự giám định
Kinh tế
thẩm định dự án
thẩm tra dự án
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Project appraisal Committee
ủy ban thẩm định dự án, -
Project approval
sự phê duyệt thiết kế, -
Project area
khu vực dự án, -
Project author
tác giả đồ án, tác giả thiết kế, -
Project budget
tổng số tiền dự án, vốn dự án, ngân sách hạng mục công trình, -
Project budgeting
thiết lập ngân sách cho dự án, -
Project calling for investment
dự án kêu gọi đầu tư, -
Project characteristic
đặc trưng dự án, -
Project competition
mở thầu dự án, -
Project contract
hợp đồng công trình, -
Project contracting
sự bao khóa công trình, sự bao thầu công trình, -
Project control
kiểm soát dự án, sự kiểm soát dự án, kiểm tra tiến độ dự án, sự theo dõi, sự theo dõi, kiểm soát công trình, -
Project controller
bộ điều khiển theo dự án (tàu vũ trụ), -
Project data
số liệu của dự án, số liệu của dự án, -
Project delivery
sự giao công trình đã thực hiện, -
Project description
sự mô tả thiết kế, -
Project design
sự thiết kế đề án, -
Project design abstract
hồ sơ thiết kế, -
Project designer
kỹ sư thiết kế, -
Project development
soạn thảo dự án, sự phát triển dự án, việc triển khai dự án,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.