- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Promotion team
tổ, đội khuyến mãi, -
Promotion worker
nhân viên khuyến mãi, -
Promotional
/ prə'mou∫ənl /, Tính từ: (thuộc) quảng cáo (để bán hàng..), (thuộc) (liên quan đến) sự thăng... -
Promotional activities
hoạt động cổ động, hoạt động đẩy mạnh bán hàng, -
Promotional allowance
trợ cấp khuyến mãi (cho người trung gian), -
Promotional assistance
sự hỗ trợ về cổ động, -
Promotional budget
ngân sách khuyến mãi (tiêu thụ), ngân sách quảng cáo, -
Promotional campaign
chiến dịch bán cổ động, chiến dịch khuyến mãi, cuộc vận động đẩy mạnh tiêu thu sản phẩm, -
Promotional costs
phí tổn khuyến mãi, -
Promotional evening
đêm cổ động, -
Promotional freight
vận khí khuyến khích (mậu dịch), vận phí khuyến khích (mậu dịch), -
Promotional item
hàng khuyến mãi, -
Promotional literature
ấn phẩm quảng cáo, ấn phẩm quảng cáo (tờ quảng cáo, tập sách mỏng), tài liệu quảng cáo, tài liệu tuyên truyền cổ... -
Promotional material
đồ dùng khuyến mãi, quảng cáo, -
Promotional mix
hỗn hợp khuyến mãi, phối thức cổ động, -
Promotional phase
giai đoạn khuyến mãi, giai đoạn tuyên truyền cổ động, -
Promotional platform
cương lĩnh khuyến mãi, -
Promotional pricing
giá bán cổ động, giá khuyến mại, -
Promotional retail advertising
quảng cáo khuyến mãi bán lẻ, -
Promotionally
/ prə'mou∫ənəli /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.