- Từ điển Anh - Việt
Prosiphon
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Phễu nước; ống hút trước
Xifon trước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Prosit
/ ´prouzit /, Thán từ: xin chúc sức khoẻ anh!; xin chúc anh thành công! (thường) nói khi nâng cốc... -
Proslavery
Tính từ: tán thành chế độ nô lệ, chủ trương chế độ nô lệ, -
Prosobranch
Danh từ: (động vật học) phân lớp mang trước (động vật thân mềm chân bụng), -
Prosocele
khoang trước não, -
Prosocoele
khoang trước não, -
Prosodemic
truyền từ người này sang người khác, -
Prosodiacal
(thuộc) phép làm thơ, (thuộc) môn vần luật, ngôn điệu (nghiên cứu trọng âm, nhịp ngắt.. của ngôn ngữ), pr”'s˜dik, tính... -
Prosodial
/ prə´soudiəl /, như prosodiacal, -
Prosodian
Danh từ: nhà vận luật học, -
Prosodic
/ prə´sɔdik /, như prosodiacal, -
Prosodist
/ ´prɔsədist /, danh từ, nhà nghiên cứu phép làm thơ, nhà thi pháp học, -
Prosody
/ ´prɔsədi /, Danh từ: phép làm thơ, môn vần luật, ngôn điệu (về sự nghiên cứu nhịp ngắt,... -
Prosop-
prefix. chỉ mặt., -
Prosopagnosia
/ ¸prɔsəpæg´nouziə /, Y học: chứng mất nhận thức mặt, -
Prosopalgia
đau dây thần kinh sinh ba, -
Prosopectasia
mặt quá khổ mặt to, -
Prosoplasia
1 . (sự) biệt hóakhông bình thường 2. (sự) phát triển tới chức năng cao hơn, -
Prosopodiaschisis
thủ thuật nạo xoang mũi, -
Prosopodiplegia
(chứng) liệt mặt và hai chi dưới,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.