- Từ điển Anh - Việt
Prostrator
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Prostyle
/ ´proustail /, Danh từ: (kiến trúc) hàng cột trước (điện thờ ở hy lạp), Tính... -
Prostyle counter floor
lớp lót sàn dàn phẳng đều, -
Prostyle decking
hàng cột trước (ở đền thờ hi lạp), tấm lát dàn phẳng đều, -
Prosy
/ ´prouzi /, Tính từ: tầm thường, dung tục, buồn tẻ, chán ngắt (bài nói...), Từ... -
Prot
danh từ, (viết tắt) của protestant (người theo đạo tin lành), -
Prot-
sớm nhất, thuộc hình thức ngôn ngữ giả thiết là gốc của một nhóm ngôn ngữ cùng họ, protoplasm, chất nguyên sinh, proto-indo-european,... -
Prot (o)
đâu tiên, nguyên, -
Protactinium
/ ¸proutæk´tiniəm /, Danh từ: (hoá học) proactini, -
Protagonist
/ prou´tægənist /, Danh từ: vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện), người giữ vai chính,... -
Protal
bẩm sinh, -
Protalgia
(proctodynia) đau hậu môn -trực tràng., -
Protaminase
protaminaza, -
Protamine
Danh từ: protamin, nhóm các protein đơn giãn, nhóm các proteín đơn giản, -
Protamine zinc insulin
insulin protamin kẽm, -
Protaminezinc insulin
insulin protamin kẽm, -
Protan
người sắc thị màu đỏ, -
Protandric
Tính từ: thuộc nhị chín trước; yếu tố đực chín trước, -
Protandrism
Danh từ: hiện tượng nhị chín trước, hiện tượnng yếu tố đực chín trước, -
Protandrous
/ prou´tændrəs /, tính từ, có nhị chín trước; có yếu tố đực chín trước, -
Protandrous hermaphroditism
lưỡng tính tiền nam,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.