- Từ điển Anh - Việt
Protasis
Nghe phát âmMục lục |
/´prɔtəsis/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .protases
(ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Protatic
/ prɔ´tætik /, tính từ, (ngôn ngữ học) (thuộc) mệnh đề điều kiện, -
Protean
/ ´proutiən /, Tính từ: hay thay đổi, không kiên định, (thần thoại,thần học) (thuộc) thần prô-tê;... -
Protease
/ ˈproʊtiˌeɪs , ˈproʊtiˌeɪz /, proteaza, see proteolytic enzyme., -
Protect
/ prə'tekt /, Ngoại động từ: bảo vệ, bảo hộ, che chở, bảo vệ, bảo hộ (nền (công nghiệp)... -
Protect document
bảo vệ tài liệu, -
Protect dyke against the flood
hộ đê, hộ đê, -
Protect notch
khấc bảo vệ, rãnh bảo vệ, -
Protect tab
tab bảo vệ, -
Protect workbook
bảo vệ sổ làm việc, -
Protectant
/ prə´tektənt /, danh từ, vật bảo vệ; chất bảo vệ, -
Protectasia
giãn hậu môn , giãn trực tràng, -
Protected
bảo vệ, được bảo vệ, protected area, khu được bảo vệ, protected area, khu vực được bảo vệ, protected area, vùng được... -
Protected (no claims) discount
chiết khấu (không đòi bồi thường) được bảo vệ, -
Protected area
khu vực được bảo vệ, khu được bảo vệ, vùng được bảo vệ, -
Protected band
dải được bảo vệ, -
Protected cable
cáp được bảo vệ (có vỏ bọc), -
Protected clause
điều khoản bảo hộ, -
Protected commission
hoa hồng bảo hộ, -
Protected construction
công trình được bảo vệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.