- Từ điển Anh - Việt
Protected focus
Xem thêm các từ khác
-
Protected format
dạng thức có bảo vệ, -
Protected free storage
bộ nhớ trống có bảo vệ, -
Protected holder
người giữ phiếu được bảo hộ (bởi luật phiếu khoán), -
Protected imports
hàng nhập khẩu phải thu thuế có tính bảo hộ, -
Protected industry
công nghiệp được bảo hộ, -
Protected lamp
đèn bảo vệ, -
Protected landscape
phong cảnh được bảo tồn, -
Protected location
vị trí (lưu trữ) có bảo vệ, vùng được bảo vệ, -
Protected master
máy chủ được bảo vệ, -
Protected mode
chế độ bảo vệ, -
Protected queue area (PQA)
vùng hàng đợi có bảo vệ, -
Protected resource
nguồn có bảo vệ, tài nguyên được bảo vệ, -
Protected storage
bộ nhớ được bảo cệ, bộ nhớ được bảo vệ, -
Protected surface
mặt bảo vệ, mặt bảo vệ, -
Protected text
văn bản có bảo vệ, -
Protected transaction
các giao dịch được bảo vệ, giao dịch được bảo vệ khi có sự cố, -
Protected transactions
các giao dịch được bảo vệ, -
Protected zone
khu vực bảo vệ, vùng được bảo vệ, -
Protecting
bảo hiểm, bảo vệ, an toàn, phòng ngừa, protecting means, phương tiện bảo hiểm -
Protecting apron
tấm đáy bảo vệ, tấm chắn bảo vệ, tường bảo vệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.