- Từ điển Anh - Việt
Protogaster
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
ruột nguyên thủy
Y học
ruột nguyên thủy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Protogen
Danh từ: gen tương ứng trội, -
Protogenesis
Danh từ: thời kỳ tiền phát sinh, -
Protogenic
/ ¸proutə´dʒenik /, Tính từ: khởi sinh; bắt đầu phát triển, Kỹ thuật... -
Protogenic gneiss
gơnai nguyên sinh, -
Protogenous
nguồn gốc nguyên thủy, -
Protogynous hermaphroditism
lưỡng tính tiền nữ, -
Protogyny
tính nhụy chín trước, -
Protohemin
hem, -
Protohistory
/ ¸proutou´histəri /, danh từ, thời sơ sử, -
Protohuman
/ ¸proutou´hjumən /, tính từ, thuộc người khởi thủy (người nguyên thủy), -
Protolanguage
/ ¸proutou´læηgwidʒ /, danh từ, ngôn ngữ nguyên thủy, -
Protoleucocyte
Danh từ: bạch cầu non; tiền bạch cầu, Y học: bạch cầunguyên thủy,... -
Protolithic
/ ¸proutou´liθik /, danh từ, thuộc thời đại thạch khí nguyên thủy, -
Protolysis
sự chuyển proton, -
Protomartyr
/ ¸proutə´ma:tə /, Danh từ: (tôn giáo) người chết vì đạo đầu tiên (thánh stê-phen), -
Protomerite
Danh từ: phần trước chất nguyên sinh tủy, nhân trước của cụm động vật nguyên sinh, -
Protometer
(dụng cụ) đo độ lồi mắt, -
Protometrocyte
tế bào mẹ huyết cầu, -
Protomorphic
/ ¸proutou´mɔ:fik /, tính từ, dạng gốc, dạng nguyên thủy, -
Protomorphous
Tính từ:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.