- Từ điển Anh - Việt
Protonematoid
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Dạng tản sợi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Protonephridia
Danh từ, số nhiều:, -
Protonephridial
Tính từ: thuộc nguyên đơn thận, -
Protonephridium
Danh từ, số nhiều .protonephridia: nguyên đơn thận, -
Protonephron
tiềnthận, -
Protonephros
tiềnthận, -
Protoneuron
1.nơron thứ nhất 2. mạng lưới thần kinh đơn cực, -
Protoneurone
Danh từ: (sinh vật học) hạch thần kinh đơn cực; nơron đầu, -
Protonic
Tính từ: (vật lý) (thuộc) proton, proton, -
Protonotary
Danh từ: lục sự chính của nhiều toà án (bỏ năm 1832), giáo sĩ thư ký giáo chủ la mã, -
Protoparaffin
parafin thô, -
Protopathic
Tính từ: (sinh vật học) nguyên phát; tiền bệnh, đặc phát, -
Protopathic sensibility
cảm giác nguyên khởi, -
Protopepsia
Danh từ: lượng thức ăn và dịch vị trong dạ dày, -
Protoperithecium
Danh từ: (sinh vật học) thể quả dạng chai non, -
Protopetroleum
dầu mỏ nguyên sinh, -
Protophyte
Danh từ: (thực vật học) thực vật nguyên sinh, -
Protoplasia
sự tạo mô đầu tiên, -
Protoplasm
/ ´proutəplæzm /, Danh từ: (sinh vật học) chất nguyên sinh (như) plasma, Y... -
Protoplasmatic
/ ¸proutəplæz´mætik /, như protoplasmic, -
Protoplasmic
/ ¸proutə´plæzmik /, Tính từ: (sinh vật học) nguyên sinh; (thuộc) chất nguyên sinh, Y...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.