- Từ điển Anh - Việt
Psalm
Nghe phát âmMục lục |
/sa:m/
Thông dụng
Danh từ
Bài thánh ca, bài thánh thi (nhất là của Kinh Cựu ước)
( số nhiều) sách thánh ca, sách thánh thi
Ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ca tụng bằng thánh ca, ca tụng bằng thánh thi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Psalm-book
Danh từ: psalm - book, sách thánh ca, -
Psalmist
/ ´sa:mist /, Danh từ: người soạn thánh ca, người soạn thánh thi, -
Psalmodic
Tính từ: (thuộc) thuật hát thánh ca, -
Psalmodist
/ ´sa:mədist /, danh từ, người hát thánh ca, -
Psalmodize
Nội động từ: hát thánh ca, -
Psalmody
/ ´sa:mədi /, Danh từ: sự hát thánh ca, thuật hát thánh ca, thánh ca, thánh thi (nói chung), sự chuyên... -
Psalms
, -
Psalter
/ ´sa:ltə /, Danh từ: sách thánh ca, sách thánh thi, -
Psalterium
Danh từ: dạ lá sách (động vật nhai lại), mép gian sừng ammon, -
Psaltery
Danh từ: (âm nhạc) đàn xante (một loại đàn cổ), -
Psammite
/ ´sæmait /, Kỹ thuật chung: đá cát, -
Psammitic limestone
đá vôi psamit, -
Psammitic texture
cấu tạo psamit, -
Psammocarcinoma
ung thư biểu mô cát ., -
Psammoma
u sạn, -
Psammon
Danh từ, số nhiều .psammona: sinh vật ở cát, -
Psammona
Danh từ, số nhiều:, -
Psammophilous
Tính từ: (động vật học) ưa cát; thích cát, -
Psammophyte
Danh từ: (thực vật học) thực vật ưa cát, -
Psammosarcoma
sacom cát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.