- Từ điển Anh - Việt
Psycho
Nghe phát âmMục lục |
/'saikou/
Thông dụng
Tính từ
(thông tục) bị bệnh tinh thần
Danh từ
(thông tục) người bị bệnh tinh thần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Psycho-allergy
dị ứng tâm thần, -
Psycho-asthenics
môn học thiểu năng tâm thần, -
Psycho-biography
Danh từ: tiểu sử phát triển tâm lý (của người), -
Psycho-biological
Tính từ: thuộc tâm sinh học, -
Psycho-biologist
Danh từ: nhà tâm sinh học, -
Psycho-biology
Danh từ: môn tâm sinh học, -
Psycho-dynamics
Danh từ: tâm lý - động học, -
Psycho-genesis
Danh từ: sự nghiên cứu quá trình phát sinh tinh thần, -
Psycho-physical
Tính từ: thuộc tâm-vật lý, -
Psycho-physical method
phương pháp tâm lý-vật lý, -
Psycho-physiologist
Danh từ: nhà tâm sinh lý, -
Psycho-sexual
Tính từ: tâm sinh dục, -
Psycho-sexuality
Danh từ: tâm sinh dục, -
Psychoactive
/ ¸saikou´æktiv /, Tính từ: tác động đến trí tuệ, hành vi (thuốc), -
Psychoanaleptic
(thuộc) hưng thần, -
Psychoanalyse
/ ¸saikou´ænə¸laiz /, ngoại động từ, chữa bệnh bằng phân tâm học, -
Psychoanalysis
Danh từ: phân tâm học, sự phân tích tâm lý (như) analysis, phân tâm học, -
Psychoanalyst
Danh từ: nhà phân tâm học, nhà phân tích tâm lý (như) analyst, -
Psychoanalytic
/ ¸saikou¸ænə´litik /, tính từ, (thuộc) phân tâm học, -
Psychoanalytical
như psychoanalytic,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.