- Từ điển Anh - Việt
Public Digital Network (PDN)
Xem thêm các từ khác
-
Public Domain (PD)
miền công cộng, -
Public Electricity Supplier (PES)
bộ cấp nguồn điện lưới công cộng, -
Public Electronic Network (PEN)
mạng điện tử công cộng, -
Public Frame Relay Service (PFRS)
dịch vụ chuyển tiếp khung công cộng, -
Public Health Approach
tiếp cận sức khỏe người dân, sự tập trung mang tính nguyên tắc và tự nguyện vào những hành động quản lý rủi ro khả... -
Public Health Context
phạm vi sức khỏe người dân, tỷ lệ mắc bệnh, mức độ lây lan, độ nghiêm trọng của dịch bệnh trong các cộng đồng... -
Public Health Laboratory
cơ sở xét nghiệm y tế cộng đồng, phòng vệ sinh và bảo vệ sức khoẻ, -
Public Health inspector
thanh tra y tế cộng đồng, -
Public Key Crypto system invented by Rivest, Shamir & Adleman (RSA)
hệ thống mật mã khóa công khai của rivest, shamir và adleman, -
Public Key Cryptography System/Standards (PKCS)
hệ thống/các tiêu chuẩn mật hóa khóa công khai, -
Public Key Encryption (PKE)
mật hóa khóa công khai, -
Public Key Infrastructure (PKI)
cơ sở hạ tầng khóa công khai, -
Public Key Infrastructure Services (PKIS)
các dịch vụ cơ sở hạ tầng khóa công khai, -
Public Local Exchange (PLE)
tổng đài nội hạt công cộng, -
Public Message Service (PMS)
dịch vụ thông báo chung, dịch vụ thông báo công cộng, dịch vụ nhắn tin công cộng, -
Public Mobile Radio (PMR)
vô tuyến di động công cộng, -
Public Mobile Telephone Service (PMTS)
dịch vụ điện thoại di động công cộng, -
Public Network Operator (PNO)
nhà khai thác mạng công cộng, -
Public Operator's Code (POC)
mã của nhà khai thác công cộng, -
Public Packet Data Network (PPDN)
mạng số liệu gói công cộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.