- Từ điển Anh - Việt
Pull-down menu bar
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Pull-haul
Ngoại động từ: (hàng hải) kéo đầy, -
Pull-hauly
Tính từ: (hàng hải) kéo đầy, Danh từ: (hàng hải) sự kéo đầy,... -
Pull-in
Danh từ: quán cà phê bên đường, nơi đổ xe, -
Pull-in bouncing
sự nảy kéo vào, -
Pull-in power
công suất hút vào, công suất thu được, -
Pull-in torque
mômen vào đồng bộ, -
Pull-in winding
cuộn hút (máy khởi động), -
Pull-line
cần điều khiển (trong cơ cấu bơm trung tâm), -
Pull-off
/ ´pul¸ɔf /, Danh từ: nơi đỗ xe (như) pull-in, Kỹ thuật chung: kéo... -
Pull-off coupling
sự liên kết đẩy ra, -
Pull-off soring
lò xo phản hồi, -
Pull-off wire
dây kéo, -
Pull-out
/ 'pulaut /, danh từ, sự rút (quân đội...); sự rút lui; sự đi ra khỏi (ga), (hàng không) động tác lấy lại thăng bằng sau... -
Pull-out bond test
sự thử độ dính của bê tông với cốt thép bằng cách kéo cốt thép, -
Pull-out door handle
tay nắm mở cửa bên ngoài, -
Pull-out resistance
chống nhổ đinh, -
Pull-test machine
máy thử kéo, -
Pull-through
/ ´pul¸θru: /, danh từ, (quân sự) dây thông giẻ lau nòng súng, sự phục hồi sức khoẻ, sự khỏi bệnh, -
Pull-through winding
cuộn dây kéo xuyên lỗ, dây quấn sợi kéo, -
Pull-up
/ ´pul¸ʌp /, danh từ, sự căng (dây), (hàng không) sự bay vọt lên (của máy bay), nơi đỗ xe (như) pull-off, quán nghỉ dọc đường,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.