- Từ điển Anh - Việt
Pullulate
Nghe phát âmMục lục |
/´pʌlju¸leit/
Thông dụng
Nội động từ
Mọc mầm, nảy mầm; phát triển
Sinh sản nhanh; nảy nở nhiều; đầy dẫy
(nghĩa bóng) nảy sinh, phát sinh (thuyết...)
Chuyên ngành
Kinh tế
nảy mầm
sinh sản nhanh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pullulation
Danh từ: sự mọc mầm, sự nảy mầm, sự sinh sản nhanh, sự nảy nở nhiều, (nghĩa bóng) sự nảy... -
Pully-hauly
/ ´puli´hɔ:li /, danh từ, (hàng hải) sự kéo đẩy, -
Pulmo-
tiền tố chỉ phổi, -
Pulmobranchia
Danh từ: lá phổi-sách; lá mang-phổi, -
Pulmogastric
Tính từ: thuộc phổi-dạ dày, -
Pulmogram
phim chụp rơngen phổi, -
Pulmolith
Danh từ: (y học) sỏi phổi, sỏí phổi, -
Pulmomary hypertension
tăng huyết áp động mạch phổi, -
Pulmometer
phế dung kế, -
Pulmometry
(phép) đo dung tích phổi, đo phế dung, -
Pulmonal
(thuộc) phổi, -
Pulmonar alveolar proteinosis
bệnh tích protein phế nang, -
Pulmonary
/ ´pʌlmənəri /, Tính từ: (thuộc) phổi, ở trong phổi, có liên hệ với phổi, bị ảnh hưởng... -
Pulmonary abscess
áp xe phổi, -
Pulmonary arch
cung phổi, -
Pulmonary artery
thân động mạch phổi, -
Pulmonary circulation
hệ tuần hoàn tim - phổi, -
Pulmonary concussion
chấn động phổi, -
Pulmonary distomiasis
bệnh sán lá phổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.