- Từ điển Anh - Việt
Pulse-echo ultrasound
Y Sinh
Nghĩa chuyên nghành
một kiểu thăm khám mà trong đó xung siêu âm có thời gian tồn tại ngắn được truyền vào vùng cần kiểm tra và kết quả cho ta tín hiệu dội từ tán xạ và phản xạ được thu thập và hiển thị. Chiều sâu phản xạ được xác định bởi thời gian chễ giữa xung truyền và x
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pulse-forming network
mạng tạo xung, -
Pulse-frequency modulation (PFM)
sự điều biến xung-tần số xung, -
Pulse-height selector
bộ chọn độ cao xung, -
Pulse-interval modulation
sự điều biến khoảng xung, -
Pulse-jet
máy bay phản lực, -
Pulse-jet engine
động cơ phản lực-không khí-xung, -
Pulse-jet helicopter
máy bay lên thẳng có động cơ phản lực xung, -
Pulse-like
dạng xung, -
Pulse-modulated
/ ´pʌls¸mɔdju¸leitid /, Điện tử & viễn thông: được điều biến xung, -
Pulse-modulated radar
rađa xung điều chỉnh, -
Pulse-numbers modulation
sự điều biến số xung, -
Pulse-phase modulation
sự điều biến pha xung, -
Pulse-position modulation
điều chế pha xung, sự biến điệu pha xung, -
Pulse-recurrence rate
tốc độ lặp xung, -
Pulse-recurrence time
thời gian lặp xung, -
Pulse-repetition cycle
chu trình lặp các xung, chu trình lặp xung, -
Pulse-shaper
bộ tạo dạng xung, -
Pulse-shaping circuit
mạch nắn dạng xung, -
Pulse-time-modulated radiosonde
máy thăm dò xung-thời gian điều chỉnh, -
Pulse-tracking system
hệ theo dõi xung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.