- Từ điển Anh - Việt
Pulse period
Xem thêm các từ khác
-
Pulse phase
pha xung, pulse phase modulator, bộ điều biến pha xung -
Pulse phase modulation (PPM)
sự điều biến pha xung, -
Pulse phase modulator
bộ điều biến pha xung, -
Pulse phasing
sự định pha xung, -
Pulse polarity
cực tính xung, -
Pulse position
vị trí xung, ppm ( pulseposition modulation ), sự điều biến vị trí xung, pulse position modulation (ppm), điều chế theo vị trí xung,... -
Pulse position modulator (PPM)
điều biến pha xung, điều biến vị trí xung, -
Pulse profile
biên dạng xung, profin xung, -
Pulse propagation
sự lan truyền xung, sự lan truyền của xung, -
Pulse propagation time
thời gian lan truyền xung, -
Pulse radar
xung ra đa, rađa xung, -
Pulse rate
số lần mạch đập, nhịp mạch, tốc độ xung, tần số xung, -
Pulse rate factor
hệ số tốc độ xung, -
Pulse reflection test
thử nghiệm phản xạ xung, thử phản hồi xung, -
Pulse regeneration
sự phục hồi xung, sự tái sinh xung, sự tái tạo xung, -
Pulse regenerator
bộ tái tạo xung, -
Pulse relay
rơle xung, -
Pulse repeater
bộ chuyển tiếp xung, -
Pulse repetition frequency
tần số lặp xung, -
Pulse repetition frequency-PRF
tần số lập xung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.