- Từ điển Anh - Việt
Pulsusintercurrens
Xem thêm các từ khác
-
Pulsusirregularis pepetus
mạch hoàn toàn không đều, -
Pulsusirregularis perpetuus
mạch hoàn toàn không đều, -
Pultaceous
/ pʌl´teiʃəs /, tính từ, mềm nhão, -
Pultation
Danh từ: sự nghiền nhão, -
Pultrusion
sự đùn cán, sự kéo tạo hình (đúc ép), -
Pulverable
/ ´pʌlvərəbl /, Tính từ: có thể pulverate, Kinh tế: có thể nghiền... -
Pulverate
Ngoại động từ: nghiền thành bột; tán thành bột, biến thành bột, nghiền thành bột, -
Pulverated (adj)
dạng bột, dạng bụi, dạng bột, dạng bụi, -
Pulverator
máy nghiền, máy nghiền, thiết bị nghiền, -
Pulverisable
có thể nghiền thành bột, -
Pulverisation
như pulverization, -
Pulverise
như pulverize, -
Pulverizable
/ ´pʌlvə¸raizəbl /, tính từ, có thể tán thành bột; có thể trở thành bột; có thể phun thành bụi (nước), ( (nghĩa đen),... -
Pulverizaer
máy cắt xới (đất), máy phun mưa, -
Pulverization
/ ¸pʌlvərai´zeiʃən /, Danh từ: sự tán thành bột; sự trở thành bột; sự phun thành bụi (nước),... -
Pulverization-shock column
cột chưng cất kiểu phun, -
Pulverization carburettor
bộ chế hoà khí kiểu phun, -
Pulverization painting
sự sơn phun, -
Pulverizator
như pulverize, -
Pulverize
/ ´pʌlvə¸raiz /, tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước; trở thành bột, trở thành bụi, (thông tục) đập tan, đánh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.