- Từ điển Anh - Việt
Pulverulent
Nghe phát âmMục lục |
/pʌl´verjulənt/
Thông dụng
Tính từ
Ở dạng bụi, như bụi; đầy bụi, phủ bụi
Vụn thành bụi
Dễ nát vụn (đá...)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
phủ bột
trạng thái bột
Kỹ thuật chung
dạng bột
dễ nát
dễ vụn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pulverzed coal
than dạng khí, -
Pulvillar
Tính từ: (động vật học) có đệm vuốt/ đệm bàn, -
Pulvilli
Danh từ, số nhiều:, -
Pulvilliform
Danh từ: dạng đệm vuốt, -
Pulvillus
Danh từ, số nhiều .pulvilli: Đệm vuốt; đệm bàn (chân ruồi), -
Pulvimixer
máy phay đất, lưỡi phay đất, -
Pulvinar
chẩmcủađồi, -
Pulvinate
/ ´pʌlvi¸neitid /, tính từ, có hình gối, -
Pulvinated
/ ´pʌlvi¸neitid /, như pulvinate, -
Pulvinus
Danh từ: (thực vật học) thể gối (lá), -
Pulviplume
Danh từ: lông măng, -
Pulvlnar
củ sau đồi não, -
Pulyerized coal
than bụi, -
Puma
/ ´pju:mə /, Danh từ: (động vật học) báo sư tử (động vật thuộc họ mèo, ở mỹ), bộ lông... -
Pume concrete
bê-tông bọt, -
Pumelo
Danh từ: cây bưởi chùm, -
Pumicate
đá bọt [đánh bóng bằng đá bọt], -
Pumice
/ ´pʌmis /, Danh từ: Đá bọt (như) pumiceỵstone, Ngoại động từ:... -
Pumice aggregate
cốt liệu bằng đá bọt, -
Pumice aggregate concrete
bê-tông đá bọt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.