- Từ điển Anh - Việt
Pumping tie
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
sự thí nghiệm bơm
sự thử bơm
sự thử bơm thoát nước
sự thử nghiệm bơm nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pumping tower
tháp bơm, -
Pumping unit
tà vẹt bị long, đơn vị bơm khai thác (cho một giếng), cụm máy bơm, -
Pumping up
bơm bánh xe, -
Pumping well
giếng bơm, -
Pumpkin
/ 'pʌmpkin /, Danh từ: quả bí ngô (quả to tròn, màu da cam, nhiều hạt); cây bí ngô, Kinh... -
Pumps
, -
Pumpship
Danh từ: quả bí ngô, quả bí, -
Pun
/ pʌn /, Danh từ: sự chơi chữ, Nội động từ: chơi chữ, Cơ... -
Puna
/ ´pju:nə /, Danh từ: (địa lý,địa chất) hoang mạc puna, chứng say núi; chứng khó thở vì không... -
Punaluan
Tính từ: punaluan (con trai con gái trong một nhóm đều là vợ chồng của nhau), -
Punch
/ pʌntʃ /, Danh từ: cú đấm, cú thoi, quả thụi, sự hùng hồn, sự mạnh mẽ, (thông tục) sức... -
Punch, Back out
con đột (để đột tháo bu lông ở mối nối ray), -
Punch, Rail
đột lỗ trên ray, -
Punch, aligning
dùi mũi nhọn, -
Punch, card machine
máy xuyên chiếu, máy xuyên phiếu, -
Punch, center
mũi đột tâm, -
Punch, driver pin
mũi chạy kim, máy chạy kim, đục chốt, -
Punch, starting
đục làm dấu, mũi phát khởi, -
Punch- list
danh mục các công việc cần hoàn tất, -
Punch-bag
/ ´pʌntʃ¸bæg /, danh từ, cái bị nhét đầy để tập đấm (bao cát),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.