- Từ điển Anh - Việt
Punctura exploratoria
Xem thêm các từ khác
-
Puncturability
khả năng bị thủng, sức cản đâm thủng, -
Puncturable
/ ´pʌηktʃərəbl /, tính từ, có thể đâm thủng, có thể châm thủng, -
Puncturaexploratoria
chọc dò, -
Puncture
/ ´pʌηktʃə /, Danh từ: sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng,... -
Puncture-sealing tyre
lốp tự vá, -
Puncture-withstand test
thử độ bền chọc thủng, -
Puncture diabetes
đái tháo chọc sàn não thất, -
Puncture fluid
dịch chọc (ra), -
Puncture of the bladder
(thủ thuật) chọc bàng quang, -
Puncture point
điểm thủng, -
Puncture resistance
sức cản đục lỗ, khả năng bị thủng, sức cản đâm thủng, -
Puncture sealing tire
lốp không nổ vỡ được, -
Puncture sealing tires and tube
ruột xe vá tự động, -
Puncture strength
cường độ chống xuyên thủng, -
Puncture test
thử đột lỗ, sự thử đánh xuyên điện, -
Puncture tester
bộ kiểm tra, -
Puncture voltage
điện áp chọc thủng, điện áp đánh thủng, -
Puncture worm
vết chích thuốc (ma túy), -
Puncture wound
vết trích thuốc (matúy)., -
Punctured
bị chấm thủng, punctured plane, mặt phẳng bị chấm thủng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.