- Từ điển Anh - Việt
Puppet
Nghe phát âmMục lục |
/'pʌpit/
Thông dụng
Danh từ
Con rối (giải trí..)
(chính trị) con rối, bù nhìn, kẻ bị giật dây
- puppet administration (government)
- chính quyền bù nhìn, chính quyền nguỵ
- puppet king
- vua bù nhìn
(động vật học) con rối; bù nhìn (để canh giữ lúa..)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- creature , doll , dupe * , figurehead , figurine , instrument , jerk * , manikin , marionette , moppet , mouthpiece * , patsy * , pawn , pushover , schlemiel * , servant , soft touch * , stooge * , tool * , victim , cat's-paw , dupe , stooge , tool , flunky , slave
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Puppet-headed
Tính từ: bị người giật dây, -
Puppet-play
/ ´pʌpit¸plei /, danh từ, trò múa rối, múa rối nước, -
Puppet-show
/ ´pʌpit¸ʃou /, như puppet-play, Xây dựng: nhà hát múa rối, -
Puppet valve
van đĩa, -
Puppeteer
/ ¸pʌpi´tiə /, Danh từ: những người làm con rối, người trình diễn với con rối, người điều... -
Puppetoon
/ ¸pʌpi´tu:n /, danh từ, phim búp bê, -
Puppetry
/ ´pʌpitri /, danh từ, trò múa rối, -
Puppies
, -
Puppy
/'pʌpi/, Danh từ (như) .pup: chó con, gã thanh niên huênh hoang; anh chàng hợm mình xấc xược,Puppy-fat
Danh từ: (thông tục) sự mập ú, tình trạng béo (nhất là của đứa bé gái, thiếu nữ sẽ biến...Puppy-love
Danh từ: (thông tục) mối tình trẻ con, chuyện yêu đương trẻ con, tình thơ bé dại,Puppyish
/ ´pʌpiiʃ /, tính từ, (thuộc) chó con; như chó con, huênh hoang rỗng tuếch; hợm mình xấc xược,Puppyism
Danh từ: tính huênh hoang rỗng tuếch; tính hợm mình xấc xược,Pur sang
Phó từ: (động vật học) thuần chủng, không lai,Puramid
Toán & tin: hình chóp, oblique puramid, hình chóp xiên, regular puramid, hình chóp đều, right puramid,...Purana
Danh từ: chuyện cổ tích ấn độ,Puranic
Tính từ: thuộc purana,Purbeckian stage
bậc purbecki,Purblind
/ ´pə:¸blaind /, Tính từ: mắt mờ, mù dở, (nghĩa bóng) chậm hiểu, đần độn, Ngoại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.