- Từ điển Anh - Việt
Pure color
Xem thêm các từ khác
-
Pure competition
cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh thuần túy, -
Pure compression
nén thuần túy, -
Pure copper
đồng nguyên chất, đồng tinh khiết, -
Pure culture
nuôi cấy thuần khiết, -
Pure culture apparatus
thiết bị nuôi cấy chủng thuần khiết, -
Pure culture machine
thiết bị nuôi cấy men, -
Pure cyclitis
viêm thể mi đơn thuần, -
Pure deformation
biến dạng thuần thúy, biến dạng thuần túy, sự biến dạng thuần túy, -
Pure democracy
Danh từ: chế độ dân chủ thuần túy (chính quyền do nhân dân trực tiếp thi hành, không thông... -
Pure dwarf
người lùn cân đối, -
Pure economic rent
tiền thuê kinh tế thuần túy, tô, tiền thuế kinh tế thuần túy, -
Pure endowment assurance
bảo hiểm có thưởng thuần túy, -
Pure endowment insurance policy
đơn bảo hiểm bồi thường hành nghề, -
Pure endowment policy
đơn bảo hiểm có thưởng thuần túy, -
Pure flexible exchange rate regime
chế độ tỉ giá thả nổi hoàn toàn, chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn, -
Pure flexion
uốn thuần túy, pure flexion beam, rầm chịu uốn thuần túy -
Pure flexion beam
rầm chịu uốn thuần túy, -
Pure flexione
uốn thuần túy, -
Pure flutter
cuồng động tâm nhĩ đều nhịp, -
Pure form
hình thức thuần túy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.