- Từ điển Anh - Việt
Push-button controlled proportioning
Xem thêm các từ khác
-
Push-button controls
sự điều khiển nhấn nút, -
Push-button dial
mặt phím, sự quay số bấm nút, vùng phím chọn số, -
Push-button dialing
sự quay bằng nút ấn, -
Push-button factory
nhà máy tự động hóa, -
Push-button mode
kiểu nút bấm, -
Push-button operated machine
máy bấm nút, -
Push-button set
máy điện thoại phím bấm, -
Push-button starter
bộ khởi động có nút bấm, bộ khởi động có nút ấn, núm đề xe, -
Push-button switch
công tắc (nút) ấn, công tắc nút ấn, thiết bị chuyển mạch núm bấm, -
Push-button telephone
máy điện thoại bấm phím, -
Push-button war
Danh từ: chiến tranh bấm nút, -
Push-cart
/ ´puʃ¸ka:t /, danh từ, xe đẩy (của những người bán hàng rong), -
Push-cart man
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán hàng rong (bằng xe đẩy), -
Push-chair
/ ´puʃ¸tʃɛə /, danh từ, ghế đẩy (của trẻ con) (như) stroller, -
Push-cut (collet) chuck
ống kẹp (đàn hồi) đẩy ra (từ trục chính), -
Push-cut shaper
máy bào ngang cắt (ở hành trình) thuận, -
Push-down
đẩy xuống, push-down list, danh sách đẩy xuống, push-down stack, ngăn xếp đẩy xuống, push-down storage, bộ nhớ đẩy xuống -
Push-down list
danh sách xuống, danh sách ấn xuống, danh sách đẩy xuống, danh sách ngược, -
Push-down stack
ngăn xếp đẩy xuống, bộ đệm, -
Push-down storage
bộ nhớ đẩy xuống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.