- Từ điển Anh - Việt
Push-push
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện tử & viễn thông
đẩy-đẩy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Push-push operation
hoạt động đẩy-đẩy, -
Push-start
/ ´puʃ¸sta:t /, ngoại động từ, khởi động (xe có động cơ) bằng cách đẩy nó cho máy chạy, danh từ, xe nổ máy, we'll have... -
Push-though pill pack
vỉ thuốc viên ép lấy ra, -
Push-though winding
cuộn dây đẩy xuyên, -
Push-through freezing tunnel
hầm kết đông có xe đẩy, -
Push-through winding
dây quấn kiểu lõi bọc, -
Push-to-talk
ấn nút để nói, -
Push-to-talk circuit
mạch bấm nói, -
Push-to-talk telephone set
thiết bị điện thoại nút bấm, thiết bị điện thoại phím bấm, -
Push-towing
sự đẩy-kéo (tàu), -
Push-type broaching machine
máy chuốt kiểu ép, -
Push-up
/ ´puʃ¸ʌp /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (quân sự) (từ lóng) sự nạp đạn, (thể dục,thể... -
Push-up list
danh sách đẩy lên, -
Push-up stack
ngăn xếp đẩy lên, -
Push-up storage
bộ nhớ đẩy xuống, -
Push (-out) plate
tấm đẩy, -
Push (Flag) (PSH)
đẩy (cờ), -
Push a gang
chỉ huy một ca làm việc, -
Push and pull
đẩy và kéo, -
Push and pull pumping power
trạm bơm trung tâm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.