- Từ điển Anh - Việt
Put bond
Kinh tế
trái phiếu có quyền trả lại trước ngày đáo hạn
Giải thích VN: Trái phiếu cho phép người giữ trái phiếu thu hồi (chuộc) số tiền theo các thời khoản ấn định trước ngày đáo hạn và nhận đầy đủ mệnh giá. Trái chủ được phép giao lại trái phiếu cho nhà phát hành một lần trong thời gian còn hiệu lực phát hành hoặc lâu hơn. Đổi lại đặc quyền này: trái chủ phải chịu thiệt thòi một ít hoa lợi khi chọn trái phiếu put thay vì chọn trái phiếu có lãi suất không thể chuộc lại ( thu hồi ) trước thời hạn .
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Put buyer
người mua hợp đồng put option, -
Put down in color work
vẽ màu (cho đồ gốm), -
Put down in colour work
vẽ màu (cho đồ gốm), -
Put forward (to...)
đề xuất, đề nghị, -
Put goods into market (to...)
bán hàng hóa ra thị trường, -
Put in
lắp vào, Từ đồng nghĩa: verb, put -
Put in a claim (to...)
đưa ra yêu cầu bồi thường, -
Put in for (to...)
xin (việc), xin dự tuyển làm, yêu cầu, -
Put in nail
đóng danh, -
Put in the reinforcement case
đặt vào trong khung cốt thép, -
Put into execution (to...)
thực thi, -
Put into gear
đưa vào khớp, ăn khớp (bánh răng), làm ăn khớp, vào khớp, -
Put money into an undertaking (to...)
đầu tư vốn vào một doanh nghiệp, -
Put more powder into it!
Thành Ngữ:, put more powder into it !, hãy hăng hái lên một chút nữa nào! -
Put of more
sự cần nhiều hơn nữa, -
Put on
, -
Put on board
chất hàng lên tàu, -
Put on hold
đặt lên giá, -
Put on the break
bóp phanh, khởi động phanh, đạp phanh, -
Put on the liabilities side (to...)
ghi vào bên nợ (trên bảng tổng kết tài sản),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.