- Từ điển Anh - Việt
Quantification theory
Xem thêm các từ khác
-
Quantifier
/ ´kwɔnti¸faiə /, Toán & tin: (toán logic ) phép lượng hoá, Kỹ thuật... -
Quantify
/ ´kwɔnti¸fai /, Động từ: xác định số lượng, Ngoại động từ ( quantified):... -
Quantile
điểm phân vị, upper limiting quantile, điểm phân vị giới hạn trên -
Quanting
, -
Quantising Distortion (QD)
méo lượng tử hóa, -
Quantitative
/ ´kwɔntitətiv /, Tính từ: (thuộc) số lượng, Định lượng, Xây dựng:... -
Quantitative Strategic Planning Matrix
Nghĩa chuyên ngành: ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng, -
Quantitative analysis
phân tích định lượng, Kỹ thuật chung: sự phân tích định lượng, Kinh... -
Quantitative characteristic
đặc trưng định lượng, -
Quantitative control
sự kiểm soát về số lượng, -
Quantitative credit restriction
sự hạn chế số lượng tín dụng, sự hạn chế về số lượng tín dụng, -
Quantitative easing
nới lỏng số lượng tiền tệ, -
Quantitative estimation
đánh giá định lượng, -
Quantitative factor
nhân tố số lượng, -
Quantitative gene
gen số lượng, -
Quantitative hypertrophy
(chứng) tăng sản, -
Quantitative inheritance
di truyền số lượng, -
Quantitative limitation
sự hạn chế về số lượng, -
Quantitative market research
nghiên cứu định lượng thị trường, -
Quantitative marketing research
nghiên cứu tiếp thị định lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.