- Từ điển Anh - Việt
Quantity of selection
Xem thêm các từ khác
-
Quantity permitted (the...)
số lượng được cho phép (về thuốc lá), -
Quantity production
sản suất lượng lớn, săn xuất theo lô lớn, sản xuất đại trà, sản xuất hàng loạt, sản xuất số lượng lớn, -
Quantity purchased
số lượng thu mua, -
Quantity received
số lượng nhận được, -
Quantity requested
số lượng yêu cầu, số lượng yêu cầu, -
Quantity set
tập số lượng, -
Quantity supplied
số lượng cung cấp, số lượng được cung cấp, -
Quantity surveying
khảo sát lượng công việc, thống kê lượng công trình, sự đo bằng thước, sự khảo sát số lượng, -
Quantity surveying drawing
bản vẽ đo đạc, -
Quantity surveying within each storey
sự đo theo tầng (kiểm tra chất lượng), -
Quantity surveyor
Danh từ: (kiến trúc) người kiểm tra thi công, Kinh tế: người lập... -
Quantity theory
Danh từ: lý thuyết kinh tế học về quan hệ giữa số lượng tiền tệ với giá cả, -
Quantity theory of money
thuyết số lượng tiền tệ, new quantity theory of money, thuyết số lượng tiền tệ mới, sophisticated quantity theory of money, thuyết... -
Quantity traded
số lượng thương mại, số lượng thương mại (số sản phẩm được mua hoặc bán), -
Quantity variance
chênh lệch số lượng, sai biệt số lượng, -
Quantivalence
đa hóa trị, hóatrị, -
Quantivalent
có hóa trị, thuộc hóa trị, -
Quantization
/ ¸kwɔntai´zeiʃən /, Danh từ: (vật lý) sự lượng tử hoá, Toán & tin:... -
Quantization Parameter (H262) (QP)
tham số lượng tử hóa (h.262), -
Quantization error
lỗi lượng tử hóa, lỗi do lượng tử hóa, sai số lượng tử hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.