- Từ điển Anh - Việt
Quasi-scattering
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Vật lý
sự chuẩn tán xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Quasi-simple wave
sóng tựa đơn, -
Quasi-stabilized creep
sự rão gần ổn định, -
Quasi-stable
chuẩn bền, -
Quasi-stable law
luật tựa ổn định, -
Quasi-stable state
trạng thái chuẩn ổn định, trạng thái gần ổn định, -
Quasi-static convergence
hội tụ tựa tĩnh, -
Quasi-static process
quá trình chuẩn tĩnh, quá trình thuận nghịch, -
Quasi-statical
chuẩn tĩnh, -
Quasi-statical load
tải trọng giả tĩnh (định), -
Quasi-statical loading
sự tải chuẩn tĩnh, -
Quasi-stationary
/ ¸kwa:zi´steiʃənəri /, Điện lạnh: chuẩn dừng, quasi-stationary current, dòng chuẩn dừng -
Quasi-stationary current
dòng chuẩn dừng, -
Quasi-stationary satellite
vệ tinh chuẩn địa tĩnh, -
Quasi-stationary state
trạng thái tựa dừng, gần như đình trệ, -
Quasi-steady state
trạng thái chuẩn ổn định, -
Quasi-stellar object (QSO)
đối tượng chuẩn sao, -
Quasi-stellar radio source (QSS)
nguồn vô tuyến chuẩn sao, -
Quasi-sufficiency
tính tựa đủ, -
Quasi-syntax
tựa cú pháp, -
Quasi-to-quay transportation
vận tải từ đầu bên đến bến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.