- Từ điển Anh - Việt
Quenelle
Nghe phát âmMục lục |
/kə´nel/
Thông dụng
Danh từ
Cá băm viên, thịt băm viên
Chuyên ngành
Kinh tế
thịt viên
viên thịt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Quenuthoracoplasty
tllủ thuật cắt ép sườn theo phương pháp quen, -
Quercentin
quecxetin, -
Quercitannic
thuộc quecxetinic, -
Quercite
quecxit, -
Quercitol
quecxiton, -
Quercitrin
quecxitrin, -
Quere
khe nứt (trong đá), vết nứt, -
Querent
Danh từ: người chất vấn, người xem sao, người xem bói để dự đoán, -
Queried
, -
Queries
, -
Querist
, -
Quern
/ kwə:n /, Danh từ: cối xay, quay tay, Kinh tế: cối xay quay tay, pepper... -
Querulous
/ ´kweruləs /, Tính từ: hay càu nhàu, hay than phiền, dễ cáu kỉnh, he's a querulous man, Ông ta là một... -
Querulously
Phó từ: hay càu nhàu, hay than phiền, dễ cáu kỉnh, -
Querulousness
/ ´kweruləsnis /, danh từ, tính hay càu nhàu, tính hay than phiền, tính dễ cáu kỉnh, -
Query
/ ´kwiəri /, Danh từ: câu hỏi, câu chất vấn; thắc mắc, (viết tắt) qu. thử hỏi, chẳng biết,... -
Query By Example (QBE)
hỏi bằng ví dụ, hỏi bằng thí dụ, -
Query By Model (QBM)
hỏi theo mô hình, -
Query Management Facility (QMF)
phương tiện quản lý hỏi, -
Query Optimization in a Protective Environment (QOPE)
tối ưu hóa câu hỏi trong một môi trường được bảo vệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.