- Từ điển Anh - Việt
Query Table
Toán & tin
bảng truy vấn
Xem thêm các từ khác
-
Query application
ứng dụng hỏi, ứng dụng vấn tin, -
Query by Form (QBF)
hỏi theo hình thái, -
Query by example-QBE
hỏi bằng ví dụ (qbe), -
Query command
lệnh hỏi, lệnh vấn tin, query command procedure, thủ tục lệnh hỏi, query command procedure, thủ tục lệnh vấn tin -
Query command procedure
thủ tục lệnh hỏi, thủ tục lệnh vấn tin, -
Query facility
phương tiện yêu cầu, -
Query instance
thực thể hỏi, thực thể vấn tin, -
Query language
ngôn ngữ truy vấn, ngôn ngữ vấn đáp, ngôn ngữ hỏi, sql ( structuredquery language ), ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc, sql ( structured... -
Query management form
dạng quản lý vấn tin, mẫu biểu quản lý vấn tin, -
Query management object
đối tượng quản lý vấn tin, -
Query management question
câu hỏi quản lý vấn tin, -
Query mode
chế độ vấn tin, chế độ hỏi, -
Query program
chương trình vấn tin, chương trình hỏi, -
Query reply
mục trả lời vấn tin, phúc đáp vấn tin, -
Querying
, -
Quest
/ kwest /, Danh từ: sự truy tìm, sự truy lùng, sự lục soát, (từ cổ,nghĩa cổ) vật tìm kiếm,... -
Quested
, -
Questing
, -
Question
Danh từ: câu hỏi, vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến, sự nghi ngờ, (từ cổ,nghĩa cổ)... -
Question!
Thành Ngữ:, question !, xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.