- Từ điển Anh - Việt
Quickworks
Xem thêm các từ khác
-
Quictlaim
Danh từ: sự từ bỏ quyền, -
Quictlaim deed
chứng thư từ bỏ quyền, -
Quid
/ kwid /, Danh từ, số nhiều .quid: viên thuốc lá, miếng thuốc lá (để nhai), (thông tục) một pao... -
Quid pro quo
Danh từ, số nhiều .quid .pro quos: vật bồi thường; miếng trả lại, (từ hiếm,nghĩa hiếm) điều... -
Quidam
Danh từ: một người nào đó (không ai biết), -
Quidative
Tính từ: thuộc bản chất, thuộc tinh túy, -
Quiddity
/ ´kwiditi /, Danh từ: bản chất, bản thể, lý sự cùn; lời bắt bẻ sợi tóc chẻ tư, -
Quiddle
giám định, Nội động từ: hao phí thời gian, phê bình; giám định, -
Quidnunc
/ ´kwid¸nʌηk /, Danh từ: người hay phao tin bịa chuyện; người hay ngồi lê đôi mách, (từ mỹ,nghĩa... -
Quids
, -
Quids in
Thành Ngữ: được lời to, quids in, được lời to -
Quiesce
/ kwai´es /, Nội động từ: in lặng, (ngôn ngữ học) trở thành câm, Toán... -
Quiesce communication
sự truyền thông tĩnh, truyền thông im lặng, -
Quiesce counter
máy đếm thời gian chờ, -
Quiesce protocol
giao thức tĩnh, -
Quiesce state
trạng thái tĩnh, trạng thái nghỉ, -
Quiescence
/ kwai´esəns /, danh từ, sự im lìm, sự yên lặng, sự thụ động, tình trạng không hoạt động, Từ... -
Quiescency
/ kwai´esənsi /, như quiescence, -
Quiescent
/ kwai'esnt /, Tính từ: im lìm, yên lặng, thụ động, không hoạt động, Toán... -
Quiescent chamber
buồng lặng (không xoáy),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.