- Từ điển Anh - Việt
RAMDAC (random access memory digital-to-analog converter)
Nghe phát âmToán & tin
chíp RAMDAC
Giải thích VN: Là một chíp được tích hợp trong các cạc video VGA và SVGA để chuyển đổi từ tín hiệu số biểu thị 1 điểm thành tín hiệu tương tự để màn hình hiển thị.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
RAM (Random access memory)
bộ nhớ truy cập bất thường, -
RAM (random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( ram), bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, -
RAM card
bản mạch ram, cạc ram, thẻ ram, -
RAM cartridge
hộp ram, -
RAM disk
đĩa ram, -
RAM drive
ổ đĩa ram, -
RAM refresh
sự làm tươi ram, -
RAM resident
thường trú trong ram, -
RAP (remove access point)
điểm truy nhập từ xa, -
RAR
, -
RARE Executive Committee (REC)
ủy ban chấp hành rare, -
RARE Technical Committee (RTC)
hội đồng kỹ thuật rare, -
RARP (reverse address resolution protocol)
giao thức phân giải địa chỉ ngược, -
RAS (Remote Access Server)
máy chủ truy cập từ xa, -
RAS (random access storage)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, -
RAS (remove access services)
dịch vụ truy nhập từ xa, -
RBA (relative byte address)
địa chỉ byte tương đối, -
RC
viết tắt, chữ thập đỏ ( red cross), giáo hội la mã ( roman, .Catholic): điện trở tụ, -
RCA (resident common area)
vùng thường trú chung, -
RCB (record control byte)
byte điều khiển bản ghi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.