- Từ điển Anh - Việt
RMI
/ɑ: 'em ai/
Toán & tin
gọi hàm từ xa (RMI)
Giải thích VN: RMI là một giao diện lập trình ứng dụng (API) cho môi trường phát triển Java để các applet của Java liên lạc với nhau qua mạng. RMI á cung cấp vài chức năng của CORBA (Common Object Request Broker Architectture) và tương tự như IIOP (Internet Inter-ORB Protocol) ngoại trừ RMI chỉ hỗ trợ cho Java trong khi IIOP có thể được sử dụng truy xuất các ứng dụng hợp lệ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
RMON-Management Information Base (RMON-MIB)
kho thông tin quản lý của giám sát mạng từ xa, -
RMS (record management services)
dịch vụ quản lý bản ghi, -
RMS (recovery management support)
hỗ trợ quản lý hồi phục, hỗ trợ quản lý phục hồi, -
RMS error
lỗi rms, -
RNA
axít ribônuclêic (arn), một phân tử mang thông tin di truyền từ adn đến một bộ phận mô sản xuất prôtêin. -
RNA (ribomecleic acid)
một nucleic acid thấy trong nhân và bào tương tế bào, -
RNR (receive not ready)
chưa sẵn sàng nhận, -
RNR packet (receive not ready packet)
bó chưa sẵn sàng nhận, -
ROA
Chứng khoán: hệ số thu nhập trên tài sản (return on assets - roa ), Đây là một chỉ số thể hiện... -
RODM (resouring object data manager)
bộ quản lý dữ liệu đối tượng nguồn, chương trình quản lý dữ liệu nguồn, -
ROE
Chứng khoán: hệ số thu nhập trên vốn cổ phần (roe- return on equity), hệ số thu nhập trên vốn... -
ROM (Read only memory)
bộ nhớ chỉ đọc, -
ROM (read-only memory)
bộ nhớ chỉ đọc ra ( rom), -
ROM card
cạc rom, thẻ rom, -
ROM cartridge
hộp rom, -
ROM emulator
bộ mô phỏng rom, -
ROM simulator
bộ mô phỏng rom, -
ROOFERS
, -
ROS (read-only storage)
bộ lưu trữ chỉ đọc, bộ nhớ chỉ đọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.