- Từ điển Anh - Việt
Rachis
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(giải phẫu) trục
(thực vật học) cuống
Thân ống (lông chim)
Cột sống
Y học
cột sống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rachischisis
tật nứt đốt sống, -
Rachischisis partialis
nứt đốt sống một phần, -
Rachischisis posterior
tật nứt đốt sống, -
Rachischisis totalis
nứt đốt sống hoàn toàn, -
Rachitic
/ rə´kitik /, tính từ, còi xương, -
Rachitic dwarf
người lùn còi xương, -
Rachitic rosary
tràng hạt sườn còi xương, -
Rachitic scoliosis
vẹo cột sống lòi xương, -
Rachitis
/ rə´kaitis /, Danh từ: (y học) bệnh còi xương, -
Rachitism
bệnh còi xương, -
Rachitogenic
gây còi xương, -
Rachitomy
(thủ thuật) mở đốt sống, -
Rachmanism
Danh từ: ( anh) thủ đoạn bóc lột người lĩnh canh thẳng tay của lãnh chúa, -
Racial
/ 'reiʃəl /, Tính từ: Đặc trưng cho chủng tộc, do chủng tộc, sinh ra từ chủng tộc, Cấu... -
Racial immunity
miễn dịch chủng tộc, -
Racial root
rễ dây thần kinh mặt, -
Racial triangle
tam giác mặt, -
Racialism
/ ´reiʃə¸lizəm /, Danh từ: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, sự mâu thuẫn chủng tộc, sự thù... -
Racialist
/ 'reiʃəlist /, Danh từ: người phân biệt chủng tộc, người theo chủ nghĩa phân biệt chủng tộc,... -
Racially
Phó từ: Đặc trưng cho chủng tộc, do chủng tộc, sinh ra từ chủng tộc, a racially diverse community,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.