- Từ điển Anh - Việt
Radar range egnation
Nghe phát âmĐiện
phương trình tầm rađa
Giải thích VN: Biểu thức toán, đối với phương trình sơ cấp biểu diễn quan hệ giữa công suất phát, độ lợi của anten, bước sóng, diện tích hiện dụng, mục tiêu, độ nhạy của thiết bị thu với tầm hoạt động của rađa.
Thuộc thể loại
điện,
Xem thêm các từ khác
-
Radar range equation
phương trình tầm rađa, -
Radar range marker
dấu chỉ tần rađa, -
Radar ranging system
máy viễn trắc rađa, hệ thống đo tàu xa bằng ra đa, -
Radar rating
công suất danh định rađa, -
Radar receiver
máy thu ra đa, -
Radar reflection
phản xạ rađa, radar reflection interval, khoảng phản xạ rađa -
Radar reflection interval
khoảng phản xạ rađa, -
Radar reflectivity
hệ số phản xạ rađa, độ phản xạ rađa, -
Radar reflector
bộ phản xạ rađa, -
Radar reflector buoy
phao phản xạ rađa, -
Radar resolution
độ phân tích của trạm ra đa, độ phân giải rađa, -
Radar responding beacon
pha (vô tuyến) đáp ứng rađa, -
Radar response
đáp ứng rađa, -
Radar return
tín hiệu ra đa, -
Radar scan
sự quét rađa, -
Radar scan pattern
hình quét rađa, -
Radar scanner
dài rađa dò xét, đài rađa dò xét, bộ quét rađa, máy quét rađa, -
Radar scanning
sự dò rađa, sự quét rađa, -
Radar scope
màn hình rađa, máy chỉ báo rađa, -
Radar screen
Thành Ngữ: màn hình rada, màn hình rađa, màn ra đa, radar screen, màn hiện sóng ra-đa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.