- Từ điển Anh - Việt
Radially
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Phó từ
(vật lý), (toán học) (thuộc) tia, , như tia, như bán kính
Xuyên tâm, toả tròn
(lốp xe) có bố toả tròn (bố đặt xuyên tâm với tâm bánh xe)
(giải phẫu) (thuộc) xương quay
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radially related figures
các hình vị tự, -
Radialnerve
dây thầnkinh quay, -
Radialnotch
khuyết quay, hố xích ma bé xương quay, -
Radian
/ ´reidiən /, Tính từ: (toán học) rađian, Toán & tin: đơn vị góc,... -
Radian by second
rađian trên giây, -
Radian energy
năng lượng bức xạ, -
Radian frequency
tần số góc, -
Radian heat
nhiệt bức xạ, -
Radian heater
thiết bị đốt nóng bức xạ, -
Radian length
độ dài bằng ra-đi-an, -
Radian measure
số đo rađian, -
Radian power
công suất được phát sóng, -
Radian sensitivity
độ nhạy bức xạ, -
Radiance
/ ´reidiəns /, Danh từ: Ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang; tính chất rực rỡ,... -
Radiancy
/ ´reidiənsi /, như radiance, Kỹ thuật chung: độ tỏa sáng, độ trưng, độ trưng năng lượng, -
Radiant
/ ´reidiənt /, Tính từ: sáng chói, sáng rực, chiếu sáng rực rỡ, toả sáng, toả nhiệt, phát sáng,... -
Radiant-arc furnace
lò hồ quang phát xạ, -
Radiant-heat drying
sự làm khô bằng bức xạ, -
Radiant-heating system
bộ nung bằng bức xạ, -
Radiant boiler
nồi hơi bức xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.