- Từ điển Anh - Việt
Radiation
Nghe phát âmMục lục |
/,reidi'eiʃn/
Thông dụng
Danh từ
Sự bức xạ, sự phát xạ, sự toả ra (nhiệt, năng lượng..); phóng xạ
Vật được bức xạ (nhất là những hạt phóng xạ)
Chuyên ngành
Toán & tin
(vật lý ) sự bức xạ, sự phát xạ
Môi trường
Phóng xạ
- Sự truyền năng lượng qua không gian hoặc bất kỳ môi trường nào. Còn được gọi là năng lượng phóng xạ.
Cơ - Điện tử
Sự phát xạ, sự bức xạ, sự tỏa tia
Xây dựng
sự phóng ra
sự phóng tia
sự tia
Điện lạnh
sự phát tia
Kỹ thuật chung
bức xạ
độ rọi bức xạ
phát ra
phóng ra
sự bức xạ
sự chiếu xạ
sự phát quang
tỏa ra
Kinh tế
sự chiếu xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radiation-producing
Tính từ: sinh bức xạ, -
Radiation-resistant
chịu được bức xạ, chống bức xạ, -
Radiation-resistant glass
kính chịu bức xạ, thủy tinh chịu bức xạ, -
Radiation-sensitive paper
giấy nhạy bức xạ, -
Radiation (in radio-communication)
bức xạ (trong liên lạc vô tuyến điện), -
Radiation Air Thermometer (RAT)
nhiệt kế không khí bức xạ, -
Radiation Standard
tiêu chuẩn phóng xạ, các quy tắc quy định mức tiếp xúc tối đa nhằm bảo vệ con người khỏi các chất phóng xạ. -
Radiation Therapist
Nghĩa chuyên nghành: bác sĩ chuyên khoa xạ trị, -
Radiation Therapy
Điều trị bằng phóng xạ, quang tuyến trị liệu, xạ trị, -
Radiation absorbed dose (rad)
liều lượng hấp thụ bức xạ, -
Radiation absorption
hấp thụ bức xạ, -
Radiation angle
góc bức xạ, vành đai bức xạ, -
Radiation association
sự liên hợp bức xạ, -
Radiation balance
sự cân bằng bức xạ, bản tổng kết bức xạ, cân bằng bức xạ, -
Radiation belt
vành đai bức xạ, vòng đai bức xạ, -
Radiation burn
bỏng phóng xạ, -
Radiation burns
những vết bỏng do bức xạ, sự bỏng vì bức xạ, -
Radiation cataract
đục thể thủy tinh bức xạ, -
Radiation chamber
buồng chiếu xạ, phòng chiếu xạ, phòng chiếu xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.