- Từ điển Anh - Việt
Radiculomedullary
Xem thêm các từ khác
-
Radiculomeningomyelitis
viêm rễ thần kinh - màng tủy tủy sống, -
Radiculomyelopathy
bệnh rễ thần kinh-tủy sống, -
Radiculoneuropathy
bệnh thần kinh - rễ, -
Radiculopathy
bệnh rễ thần kinh, -
Radiectomy
thủ thuật nhổ chân răng, -
Radiferous
chứaradi, -
Radii
Danh từ số nhiều của .radius: như radius, -
Radii-forming
sự lượn tròn (theo bán kính), -
Radina frequency
mạch động, -
Radio
/ ´reidiou /, Danh từ, số nhiều radios: sóng vô tuyến, rađiô, đài, máy rađiô (như) radioỵset, máy... -
Radio-
phóng xạ (tiền tố), năng lượng bức xạ, pefix chỉ bức xạ , 2. các chất phóng xạ, -
Radio-activity
phóng xạ tính, -
Radio-amplifier
máy khuếch đại radio, -
Radio-broadcasting
vô tuyến truyền hình, vô tuyến truyền thanh, -
Radio-carbon
Danh từ: các-bon phóng xạ, -
Radio-cast
Danh từ: truyền thanh bằng vô tuyến, -
Radio-chemical method
phương pháp hóa học phóng xạ, -
Radio-chemist
Danh từ: nhà hoá học phóng xạ, -
Radio-climatic zone
vùng phủ sóng (radio), -
Radio-colloid
keo phóng xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.