- Từ điển Anh - Việt
Radio-frequency cable
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Radio-frequency carrier
sóng mang vô tuyến điện, -
Radio-frequency cavity preselector
bộ chọn trước hốc (điều hưởng) tần số vô tuyến, -
Radio-frequency choke
cuộn dây chận cao tần, -
Radio-frequency current
sự nung cao tần, -
Radio-frequency distortion
sự biến dạng bậc bốn, -
Radio-frequency head
đầu tần sóng rađiô, -
Radio-frequency heating
nhiễu tần số vô tuyến, nhiễu vô tuyến, tiếng ồn vô tuyến, -
Radio-frequency interference
nguồn gốc phóng xạ, nhiễu tần số vô tuyến, sinh ra do phóng xạ, radio frequency interference suppression device, thiết bị chống... -
Radio-frequency level
mức tần số vô tuyến, -
Radio-frequency pasteurization
sự thanh trùng bằng điện cao tần, -
Radio-frequency power supply
bộ nguồn tần số vô tuyến, -
Radio-frequency preheating
sự nung nóng sơ bộ bằng sóng vô tuyến, -
Radio-frequency protection ratio
tỉ số bảo vệ fr, -
Radio-frequency resistance
điện trở cao tần, điện trở dòng xoay chiều, điện trở hiệu dụng, -
Radio-frequency sensor
cảm biến tần số rađiô, -
Radio-frequency spectrum
phổ tần số vô tuyến, -
Radio-frequency stage
tầng cao tần, -
Radio-frequency transformer
bộ biến thế cao tần, máy biến áp tần số vô tuyến, máy biến áp vô tuyến, -
Radio-frequency transmission line
đường truyền tần số vô tuyến, -
Radio-genetics
Danh từ: di truyền học phóng xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.