- Từ điển Anh - Việt
Radiometallurgy
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Ngành luyện kim phóng xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radiometer
/ ¸reidi´ɔmitə /, Danh từ: cái đo bức xạ, Kỹ thuật chung: bức xạ... -
Radiometer/Synthetic Aperture Radar (RADISAR)
rađa có khẩu độ tổng hợp/phổ kế, -
Radiometer - Scatterometer (Microwave) (RADSCAT)
bức xạ kế/tán xạ kế, -
Radiometric
Tính từ: thuộc radiometallurgy, bức xạ kế, -
Radiometric pressure
áp suất đo bức xạ, -
Radiometric prospecting
thăm dò bằng (đo lường) bức xạ, -
Radiometric source
nguồn đo bức xạ, -
Radiometric technique
kỹ thuật bức xạ kế, -
Radiometric test
sự thử đo bức xạ, -
Radiometry
Danh từ: phép đo phóng xạ, đo phóng xạ, phép đo phóng xạ, đo bức xạ, -
Radiometry room
buồng đo bức xạ, buồng đo phóng xạ, -
Radiomicrometer
vi xạ kế, -
Radiomimetic
Tính từ: có tác dụng như chiếu xạ, tác dụng giống phóng xạ, chất giống bức xạ, chất tựa... -
Radiomuscular
động mạch quay-cơ, thần kinh quay-cơ, -
Radiomutation
(sự) bìến dị do phóng xạ, -
Radion
radion, -
Radionavigation
sự dẫn đường bằng vô tuyến, ngành đạo hàng vô tuyến, Danh từ: sự dẫn đường bằng vô... -
Radionecrosis
(sự) hoại tử do phóng xạ, -
Radioneuritis
viêm thần kinh phóng xạ, -
Radionuclide
/ ¸reidiou´nju:klaid /, Danh từ: nuclit phóng xạ, Vật lý: nuclit phóng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.