- Từ điển Anh - Việt
Ramiesophagei nervi lagyngei recurrentis
Xem thêm các từ khác
-
Ramiferous
Tính từ: (thực vật học) có cành; phân cành, -
Ramification
/ ¸ræmifi´keiʃən /, Danh từ: sự phân nhánh, sự chia nhánh, nhánh, chi nhánh, Toán... -
Ramification field
trường rẽ nhánh, -
Ramification index
chỉ số rẽ nhánh, -
Ramification point
điểm dẽ nhánh, -
Ramifications
chi nhánh, nhánh, -
Ramified
Toán & tin: bị rẽ nhánh, completely ramified, (giải tích ) hoàn toàn rẽ nhánh -
Ramified extension
mở rộng rẽ nhánh, -
Ramified theory of types
lý thuyết kiểu rẽ nhánh, -
Ramiflorous
Tính từ: (thực vật học) có hoa ở cành, -
Ramiform
/ ´ræmi¸fɔ:m /, tính từ, (thực vật học) dạng cành, -
Ramifrontales arteriae cerebri anterioris
cành trán động mạch não trước, -
Ramifrontales arteriae cerebri mediae
cành trán động mạch não giữa, -
Ramify
/ ´ræmi¸fai /, Nội động từ: (thực vật học) mọc nhánh; đâm nhánh, phân ra thành nhiều nhánh,... -
Ramigastrici anteriores nervi vagi
nhánh dạ dày trước của dây thần kinh phế vị, -
Ramigastrici nervi vagi
nhánh dạ dày của dây thần kinh phế-vị, -
Ramigastrici posteriores nervi vagi
nhánh dạ dày sau của dây thần kinh phế-vị, -
Ramigenous
Tính từ: ra cành, -
Ramigerous
Tính từ: có cành; mang cành, -
Ramiglandulares arteriae facialis
nhánh tuyến của dộng mạch mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.