- Từ điển Anh - Việt
Ramp on/off
Xem thêm các từ khác
-
Ramp response
thời gian đáp ứng tăng, -
Ramp status
tình trạng lúc lăn bánh, -
Ramp voltage
điện áp tăng đều, -
Ramp waveform
dạng sóng hình răng cưa, -
Ramp weight
cuốn trượt, -
Ramp with flights
đường dốc (có) bậc, -
Rampage
/ ræm'peiʤ /, Danh từ: sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ, hành vi bạo lực,Rampageous
/ ræm´peidʒəs /, tính từ, hung hăng, dữ dội, cuồng nộ, (thông tục) sặc sỡ (màu sắc),Rampageously
Phó từ: hung hăng, dữ dội, cuồng nộ, (thông tục) sặc sỡ (màu sắc),Rampageousness
/ ræm´peidʒəsnis /, danh từ, sự hung hăng, sự dữ dội, sự cuồng nộ, (thông tục) tính chất quá sặc sỡ (màu sắc),Rampancy
/ ´ræmpənsi /, danh từ, sự hung hăng, sự hùng hổ, sự quá khích; cơn giận điên lên, sự lan tràn (tệ hại xã hội...)Rampant
/ ´ræmpənt /, Tính từ: chồm đứng lên (về một con vật trên huy hiệu), hung hăng, hùng hổ, không...Rampant arch
thời gian bãi đỗ-bãi đỗ (máy bay), vòm trượt,Rampant caries
sâu răng lan,Rampant vault
vòm thoải, vòm thoải,Rampantly
Phó từ: chồm đứng lên (về một con vật trên huy hiệu), hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế...Rampart
/ ´ræmpa:t /, Danh từ: thành luỹ, sự phòng vệ, sự phòng thủ, sự bảo vệ, Ngoại...Rampart-slope
Danh từ: bờ dốc thoai thoải của thành lũy,Ramped
nghiêng,Ramped step
bậc dốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.