- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Range indicator
cái chỉ báo khoảng cách, bộ chỉ báo khoảng chuyển (truyền động tự động), -
Range instrument
máy thị cự, -
Range interval
khoảng cách dải, khoảng cách tầm, -
Range light
đèn chỉ luồng (đạo hàng), đèn dẫn hướng, -
Range lights
dãy đèn biên (đường băng sân bay), -
Range mark
dấu cự ly, -
Range marker
mốc cự ly, mốc tầm, mốc cự ly, biển báo khoảng cách, -
Range masonry
khối xây đá đẽo theo tầng, -
Range measurement
phép đo khoảng cách, sự đo khoảng cách, phép đo khoảng cách, -
Range name
tên dải, tên miền, tên vùng, -
Range of a goods
dãy các điểm bán hàng, tầm phân bố hàng hóa, -
Range of a science
phạm vi khoa học, -
Range of a set of observations
toàn cự của một dãy các quan sát, toàn cự của một dãy quan sát, -
Range of a veryable
miền biến thiên của một biến số, -
Range of accommodation
phạm vi điều tiết, tầm điều tiết, -
Range of action
phạm vi hoạt động, phạm vi hoạt động, -
Range of activities
tầm hoạt động, -
Range of adjustment
biên độ điều tiết, phạm vi điều chỉnh, khoảng điều chỉnh, -
Range of alight
phạm vi chiếu sáng của dèn, -
Range of application
lĩnh vực sử dụng, lĩnh vực ứng dụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.