- Từ điển Anh - Việt
Range of focus setting
Xem thêm các từ khác
-
Range of half-life
khoảng các bước tiến, -
Range of hearing
tầm nghe, -
Range of humidity
biên độ ẩm, biên độ ẩm, -
Range of influence
phạm vi ảnh hưởng, phạm vi ảnh hưởng, -
Range of integration
khoảng lấy tích phân, -
Range of magnification
độ phóng đại, -
Range of measurement
khoảng nửa thời gian sống, tầm đo, -
Range of mountain
dãy núi, -
Range of movement
khoảng đo, khoảng đo của khí cụ, phạm vi đo, -
Range of points
hàng điểm, thang điểm, miền điểm, -
Range of prices
phạm vi giá cả, -
Range of products
dãy sản phẩm, phạm vi của sản phẩm, phạm vi sản phẩm, -
Range of rolling temperature
biên độ nhiệt độ cán (thép), -
Range of rotation
biến độ quay, tầm mức quay quanh, -
Range of samples
bộ mẫu hàng, -
Range of settlement
giới hạn lún, biên độ lún, -
Range of sizes
các loại kích cỡ, -
Range of speed
khoảng điều chỉnh tốc độ, phạm vi số vòng quay, khoảng điều chỉnh tốc độ, phạm vi số vòng quay, -
Range of speeds
khoảng chuyển động (của thanh điều khiển), -
Range of spring tides
biên độ triều thượng hạ huyền, biên độ triều (thượng hạ huyền),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.